Báo cáo tình hình kinh doanh vận tải

Chế độ báo cáo tình hình kinh doanh vận tải  được quy định tại TT 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ như sau:

1. Thời gian báo cáo: Chậm nhất ngày 20 hàng tháng, đơn vị kinh doanh vận tải phải báo cáo tình hình hoạt động của tháng trước về Sở Giao thông vận tải.

2. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vận tải:

  • Vận tải hành khách: Phụ lục 18 Thông tư 12/2020/TT-BGTVT.
  • Vận tải hàng hoá: Phụ lục 19 Thông tư 12/2020/TT-BGTVT.

 

PHỤ LỤC 18

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên Đơn vị kinh doanh vận tải: ……

Số: ………/ ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ......

BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ……………

Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số …………….. của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, …… (tên đơn vị vận tải) …… báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng ….. năm ……… như sau:

1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo tuyến cố định:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

Số tuyến tham gia khai thác

tuyến

 

 

- Tuyến nội tỉnh

-nt-

 

 

- Tuyến liên tỉnh

-nt-

 

2

Số lượng phương tiện

xe

 

 

- Tuyến nội tỉnh

-nt-

 

 

- Tuyến liên tỉnh

-nt-

 

3

Tổng số chuyến xe thực hiện

chuyến

 

 

- Tuyến nội tỉnh

chuyến

 

 

Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch

%

 

 

- Tuyến liên tỉnh

chuyến

 

 

Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch

%

 

2. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

Số tuyến tham gia khai thác

tuyến

 

 

- Số tuyến có trợ giá

-nt-

 

2

Số lượng phương tiện

xe

 

3

Tổng số chuyến xe thực hiện

chuyến

 

4

Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch

%

 

5

Sản lượng khách vận chuyển

lượt khách

 

6

Trợ giá (nếu có)

1000đ

 

3. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe taxi:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

Số lượng phương tiện

xe

 

2

Lượt xe thực hiện

lượt

 

3

Sản lượng khách vận chuyển

lượt khách

 

4. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

Số lượng phương tiện

xe

 

 

- Sức chứa dưới 9 chỗ

-nt-

 

- Sức chứa từ 9 - 25 chỗ

-nt-

 

- Sức chứa từ trên 25 chỗ

-nt-

 

2

Số chuyến xe thực hiện

chuyến

 

3

Sản lượng khách vận chuyển

Lượt khách

 

5. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe du lịch:

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

Số lượng phương tiện

xe

 

2

Số chuyến xe thực hiện

chuyến

 

3

Sản lượng khách vận chuyển

lượt khách

 

6. Kết quả thực hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo theo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này).

7. Thuận lợi, khó khăn: ………..

8. Đề xuất, kiến nghị: …………..

 

 

Đại diện đơn vị kinh doanh vận tải
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC 19

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Tên đơn vị kinh doanh
Số: …………/…………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

………., ngày ... tháng ... năm ..…...

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

Kính gửi: Sở Giao thông vận tải …………….

Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số …….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, ………… (tên đơn vị vận tải)....báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong tháng năm như sau:

1. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Số lượng

1

Số lượng phương tiện

xe

 

 

- Xe công-ten-nơ

-nt-

 

 

- Xe đầu kéo

-nt-

 

 

- Xe taxi tải

-nt-

 

 

- Xe tải khác

-nt-

 

2

Sản lượng hàng hóa vận chuyển

tấn

 

 

- Xe công-ten-nơ

-nt-

 

 

- Xe đầu kéo

-nt-

 

 

- Xe taxi tải

-nt-

 

 

- Xe tải khác

-nt-

 

3

Sản lượng luân chuyển hàng hóa

tấn.km

 

 

- Xe công-ten-nơ

-nt-

 

 

- Xe đầu kéo

-nt-

 

 

- Xe taxi tải

-nt-

 

 

- Xe tải khác

-nt-

 

2. Kết quả thực hiện quy trình đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo các nội dung thực hiện theo quy định tại Điều 4 của Thông tư này).

3. Thuận lợi, khó khăn: ……………………………

4. Đề xuất, kiến nghị: ………………………………

 

 

Thông tin khác:

 

Spread the word. Share this post!

Translate »
All in one
Gọi
%d